Tiếng ViệtTiếng Anh
ẢNh đại diện

THÉP HÌNH H, I, V, U. THÉP TRÒN

THÉP HÌNH H, I, V, U. THÉP TRÒN

  • Thép I cũng như các loại thép hình khác được rất nhiều khách hàng quan tâm và sử dụng, thép hình I có cấu tạo giống với hình chữ I, là loại thép hình có kết cấu cân bằng nên có ý nghĩa rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Khả năng chịu lực của thép H cũng rất lớn nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và những công trình đặc biệt quan trọng.

Quy trình để sản xuất thép hình được trải qua 4 giai đoạn cơ bản là: Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Tạo phôi, phôi sẽ được chuyển đến nhà máy thép hình để tạo thành sản phẩm thép H. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt nên thép hình H luôn đạt được tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo được độ bền chắc cho công trình.

Thép chữ I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều các công trình khác nhau.

Ứng dụng của thép hình I
Thép hình I với diện tích bề mặt lớn, vậy nên độ bền và khả năng chịu lực của nguyên liệu rất tốt, vì thế ứng dụng của thép hình chữ H là làm kết cấu khung nhà thép, làm sân ga, cầu đường và các tòa nhà thương mại yêu cầu kết cấu vững chắc. Ngoài ra ứng dụng phổ biến của thép hình H vẫn thường thấy là làm thang máy, khung giường cho romoc xe tải…đối với thép hình chữ I có kích thước nhỏ hơn.

Stt Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép I (cánh côn, cầu trục)
1 Thép I cánh côn Ia 400x150x10x18x12m 12 864
2 Thép I cánh côn Ia 300x150x10x18.5x12m 12 786
3 Thép I cánh côn Ia 250x125x7.5x12.5x12m 12 457.2
4 Thép I cánh côn Ia 200x100x7x10x12m 12 312
Thép hình I
1 Thép hình I100x55x4.5x6m 6 56.8
2 Thép hình I120x64x4.8x6m 6 69
3 Thép hình I150x75x5x7x12m 12 168
4 Thép hình I194x150x6x9x12m 12 367.2
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368
14 Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1500
15 Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m 12 934.8
16 Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 12 1058.4
17 Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m 12 1596
18 Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m 12 1764
19 Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m 12 1110
20 Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 12 1236
21 Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m 12 2184
22 Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m 12 2484
23 Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m 12 2880
  • Thép H cũng như các loại thép hình khác được rất nhiều khách hàng quan tâm và sử dụng, thép hình H có cấu tạo giống với hình chữ H, là loại thép hình có kết cấu cân bằng nên có ý nghĩa rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Khả năng chịu lực của thép H cũng rất lớn nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và những công trình đặc biệt quan trọng.

Quy trình để sản xuất thép hình được trải qua 4 giai đoạn cơ bản là: Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Tạo phôi, phôi sẽ được chuyển đến nhà máy thép hình để tạo thành sản phẩm thép H. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt nên thép hình H luôn đạt được tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo được độ bền chắc cho công trình.

Thép chữ H được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều các công trình khác nhau.

Ứng dụng của thép hình H
Thép hình H với diện tích bề mặt lớn, vậy nên độ bền và khả năng chịu lực của nguyên liệu rất tốt, vì thế ứng dụng của thép hình chữ H là làm kết cấu khung nhà thép, làm sân ga, cầu đường và các tòa nhà thương mại yêu cầu kết cấu vững chắc. Ngoài ra ứng dụng phổ biến của thép hình H vẫn thường thấy là làm thang máy, khung giường cho romoc xe tải…đối với thép hình chữ H có kích thước nhỏ hơn.

Stt Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép hình H ( H - Beam)
1 Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m 12 206.4
2 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m 12 285.6
3 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 12 378
4 Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m 12 484.8
5 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 598.8
6 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 868.8
7 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 12 1128
8 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 956.4
9 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m (TQ) 12 1644
10 Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m (TQ) 12 2064
11 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1488
  • Thép U có cấu tạo như thế nào? Thép U hiện nay có bao nhiêu loại. Các kích thước thép hình U đúc hiện nay trên thị trường? Nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm ra sao là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm. Tìm hiểu các thông tin của thép U ngay sau đây:

Thép U hiện này trên thị trường chủ yếu là hàng U đúc, nếu như nhiều năm trước khách hàng chỉ quan tâm và sử dụng các sản phẩm của Trung Quốc, thì hiện nay các nhà máy trong nước đã đủ năng lực để sản xuất ra các sản phẩm thép U có kích thước phổ biến và sử dụng được trong nhiều các công trình khác nhau.

Nguồn gốc Thép U đúc hiện nay: Thép An Khánh, Thép Thái Nguyên, Thép nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản….

Stt Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép hình U (U-Channel)
1 Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m 6 42.3
2 Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m 6 51.54
3 Thép hình U 100 x 50 x 5 x 6m 6 56.16
4 Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m 6 73.8
5 Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m 6 62.4
6 Thép hình U 125 x 65 x 6 x 6m 6 41.52
7 Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m 12 232.2
8 Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m 12 174
9 Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m 12 208.8
10 Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m 12 220.8
11 Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m - HQ, NB 12 295.2
12 Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m - Nhật 12 363.6
13 Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m 12 330
14 Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m - HQ 12 415.2
15 Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m 12 414
16 Thép hình U 300 x 87 x 9.5 x 12m - HQ 12 470.4
17 Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m - HQ 12 457.2
18 Thép hình U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m - HQ 12 654
19 Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m 12 708
  • Thép V hay còn được gọi là thép góc, là loại thép được sản xuất ra với một góc 90 độ với kích thước hai cánh bằng nhau hoặc không bằng nhau. Nếu như thép góc đúc có kích thước bằng nhau thì được gọi là thép V, còn thép góc đúc với kích thước không bằng nhau thì được gọi là thép góc L (sử dụng nhiều trong đóng tàu).

Thép góc cán nóng với hàm lượng carbon tương đối thấp và thường được ứng dụng để nâng đỡ, sửa chữa các dự án sản xuất và chế tạo. Từ rơ mooc đến giường xe tải, nông cụ đến thiết bị xây dựng, thép góc có hàng ngàn công dụng và ứng dụng.

Thép V có độ cứng và độ mềm dẻo phù hợp, thế nên nguyên liệu thường rất dễ để cắt, hàn, khoan lỗ và tạo hình, thế nên quý khách hàng khi mua về sử dụng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp cắt theo kích thước yêu cầu.

Thép V và những đặc trưng
– Màu sắc: Đối với những sản phẩm được sản xuất trong nước như thép V An Khánh, Thép V Thái Nguyên thì thường có màu xanh đen, còn đối với nguyên liệu thép V nhập khẩu thì bề mặt nguyên liệu có màu vàng bởi tiếp xúc với môi trường nước biển.
– Nét đặc trưng: Thép V có thể sản xuất theo phương pháp đúc hoặc dập, tương đối dễ trong gia công uốn nắn, khả năng chống mài mòn của nguyên liệu tương đối tốt và tốt hơn nữa khi thép V được mạ kẽm nhúng nóng.
– Tính chất cơ học: Tính chất cơ học chung theo tiêu chuẩn quốc tế của thép V là: – Năng suất: 36.000PSI, – Độ bền kéo: 58.000PSI, – Độ giãn dài: 20%, – Độ cứng: 133, – Điểm nóng chảy: 2600F.

Các kích thước của thép V
Thép V hiện tại có rất nhiều kích thước đa dạng khác nhau như: Thép V30, Thép V40, Thép V50, Thép V60, Thép V63, Thép V70, Thép V75, Thép V80, Thép V90, Thép V100, Thép V120, Thép V125, Thép V130….với nhiều độ dày phù hợp khác nhau.

Stt Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép V (L) (Equal Angle)
1 Thép V 30 x 30 x 3 x 6m 6 8.16
2 Thép V 40 x 40 x 4 x 6m 6 14.52
3 Thép V 50 x 50 x 3 x 6m 6 13.92
4 Thép V 50 x 50 x 4 x 6m 6 18.3
5 Thép V 50 x 50 x 5 x 6m 6 22.62
6 Thép V 50 x 50 x 6 x 6m 6 28.62
7 Thép V 60 x 60 x 4 x 6m 6 21.78
8 Thép V 60 x 60 x 5 x 6m 6 27.42
9 Thép V 63 x 63 x 5 x 6m 6 28.92
10 Thép V 63 x 63 x 6 x 6m 6 34.32
11 Thép V 70 x 70 x 6 x 12m 12 76.68
12 Thép V 75 x 75 x 6 x 12m 12 82.68
13 Thép V 70 x 70 x 7 x 12m 12 88.68
14 Thép V 75 x 75 x 7 x 12m 12 95.52
15 Thép V 80 x 80 x 6 x 12m 12 88.32
16 Thép V 80 x 80 x 7 x 12m 12 102.12
17 Thép V 80 x 80 x 8 x 12m 12 115.8
18 Thép V 90 x 90 x 6 x 12m 12 100.2
19 Thép V 90 x 90 x 7 x 12m 12 115.68
20 Thép V 100 x 100 x 8 x 12m 12 146.4
21 Thép V 100 x 100 x 10 x 12m 12 181.2
22 Thép V 120 x 120 x 8 x 12m 12 176.4
23 Thép V 120 x 120 x 10 x 12m 12 219.12
24 Thép V 120 x 120 x 12 x 12m 12 259.2
25 Thép V 130 x 130 x 10 x 12m 12 237
26 Thép V 130 x 130 x 12 x 12m 12 280.8
27 Thép V 150 x 150 x 10 x 12m 12 274.8
28 Thép V 150 x 150 x 12 x 12m 12 327.6
29 Thép V 150 x 150 x 15 x 12m 12 405.6
30 Thép V 175 x 175 x 15 m 12m 12 472.8
31 Thép V 200 x 200 x 15 x 12m 12 543.6
32 Thép V 200 x 200 x 20 x 12m 12 716.4
33 Thép V 200 x 200 x 25 x 12m 12 888
  • Thép tròn đặc hiện nay được sản xuất với khá nhiều các kích thước và tỷ trọng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì vậy, để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách phù hợp nhất với công trình. Thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo đúng tiêu chuẩn là điều người dùng nên quan tâm hàng đầu.

Thép tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài với có nhiều kích thước khác nhau

Hiện nay, thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ các nước Châu Âu… và sản xuất trong nước từ các nhà máy thép lớn.

Ứng dụng và đặc điểm của thép tròn đặc
Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất

Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao. Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:

+ Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 4mm – 1000 mm.

+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.

+ Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.

Thép tròn đặc có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết máy nhỏ như bu lông, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục piton, bánh răng…

Ngoài ra, thép tròn còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình, lò xo… trong ngành chế tạo, gia công cơ khí.

Stt Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép tròn đặc S45C
1 Thép tròn chế tạo S45C: F14 x 6m 6 7.54
2 Thép tròn chế tạo S45C: F16 x 6m 6 9.8
3 Thép tròn chế tạo S45C: F18 x 6m 6 12.2
4 Thép tròn chế tạo S45C: F20 x 6m 6 15.2
5 Thép tròn chế tạo S45C: F25 x 6m 6 24
6 Thép tròn chế tạo S45C: F30 x 6m 6 33.7
7 Thép tròn chế tạo S45C: F32 x 6m 6 38.5
8 Thép tròn chế tạo S45C: F35 x 6m 6 46.5
9 Thép tròn chế tạo S45C: F40 x 6m 6 60
10 Thép tròn chế tạo S45C: F42 x 6m 6 62
11 Thép tròn chế tạo S45C: F45 x 6m 6 76.5
12 Thép tròn chế tạo S45C: F60 x 6m 6 135.5
13 Thép tròn chế tạo S45C: F75 x 6m 6 211.01
14 Thép tròn chế tạo S45C: F80 x 6m 6 237.8
15 Thép tròn chế tạo S45C: F85 x 6m 6 273
16 Thép tròn chế tạo S45C: F90 x 6m 6 279.6
17 Thép tròn chế tạo S45C: F100 x 6m 6 375
18 Thép tròn chế tạo S45C: F110 x 6m 6 450.01
19 Thép tròn chế tạo S45C: F120 x 6m 6 525.6
20 Thép tròn chế tạo S45C: F130 x 6m 6 637
21 Thép tròn chế tạo S45C: F140 x 6m 6 725
22 Thép tròn chế tạo S45C: F160 x 6m 6 946.98

 

Chia sẻ